Tên sản phẩm:Bộ đào tạo thực hành thiết lập mạng LAN
Mô tả sản phẩm:
Nhà sản xuất: Labtech
- Xuất xứ: Malaysia
- Mô tả sản phẩm:
- Nội dung thực hành
- Phương tiện truyền thông và giao thức truyền thông
- Lớp lôgic hoặc lớp vật lí của mạng truyền thông.
- Các đặc tính của các loại cáp tiêu chuẩn sau:
- 10BASE-T and 10BASE-FL
- 100BASE-TX and 100BASE-FX
- 1000BASE-T, 1000BASE-CX, 1000BASE-SX, 1000BASE-LX
- Kiểu truyền thông, đầu nối và cách sử dụng chúng.
- Các linh kiện mạng
- Các đặc tính của các kĩ thuật không dây sau:
- 802.11
- 802.11x
- Bluetooth
- Các nhân tố ảnh hưởng tới phạm vi và tốc độc của sóng wireless.
- Sự cản trở
- Kiểu annten
- Yếu tố môi trường.
- Các giao thức và các tiêu chuẩn.
- MAC (Media Access Control)
- OSI Layers
- Các giao thức mạng:
- IPX / SPX (Internetwork Packet Exchange / Sequence Packet Exchange)
- NetBEUI (Network Basic Input / Output System Extended User Interface)
- TCP / IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol)
- 4. IP Addressing
- 5. Giao thức sử dụng trong TCP / IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol).
- Chức năng của TCP / UDP (Transmission Control Protocol / User Datagram Protocol).
- Các đặc tính của kĩ thuật truy nhập internet.
- xDSL (Digital Subscriber Line)
- Broadband Cable (Cable modem)
- •Wireless
- Chức năng của các giao thức truy nhập từ xa và các dịch vụ:
- Giao thức bảo mật mục tiêu và chức năng:
- Giao thức chứng thực.
- C. Hoàn thiện mạng
- Kết nối chủ/khách (Client and Server Connectivity)
- Đặc tính cơ bản của mạng LAN ảo VLANs (Virtual Local Area Networks).
- Các đặc tính cơ bản và mục đích của extranets và intranets.
- Mục đích, lợi ích và các đặc tính khi sử dụng phần mềm diệt virus.
- Sửa chữa, xử lí sự cố mạng.
- Hệ thống bao gồm các module:
- 1.Fast Ethernet PCI Card, 10/100 Mbps Copper
- 2 Special Feature Fast Ethernet PCI Card, 100 Mbps Fiber Optic
- 3 Special Feature Fast Ethernet PCI Card, 10/100/1000 Mbps Copper
- 4 Special Feature Fast Ethernet PCI Card, 1000 Mbps Fiber Optic 1
- 5 LAN Switch 8 Ports, 10/100 Mbps
- 6 LAN Switch 16 Ports 10/100 Mbps
- 7 LAN Switch 8 Ports 10/100 Mbps, 2 Giga Ports (Manageable Switch)
- 8 LAN Switch 24 Ports 10/100 Mbps
- 9 100 Ports Fiber Ethernet Module
- 10 Internet Gateway/ Router
- 11 ADSL Modem / Router
- 12 Cable Modem
- 13 Modem, External, USB port
- 14 Modem, Internal PCI
- 15 Firewall Software
- 16 Wireless–G LAN, PCI Card
- 17 Wireless–G LAN, USB Adapter
- 18 Wireless–G LAN, Access Point
- 19 Wireless–N (type) LAN, PCI Card
- 20 Outdoor Directional Antenna
- 21 Outdoor Omni-Directional Antenna
- 22 Bluetooth Access Point
- 23 Bluetooth USB Adapter
- 24 Wireless G Router
- 25 Wireless N Router
- 26 Printer Server (2 x parallel, 1 x USB port)
- 27 GBIC to RJ45 (Fast Ethernet) Transceiver
- 28 Internet (IP) & Web Cameras (1 IP Cam + 1 Web Cam)
- 29 KVM
- Keyboard Video Monitor Switch for 2 Channels.
- 30 Home Electric-Line (Powerline) Ethernet System
- 31 Set of Twisted Pair Cables
- 32 Fiber Optic Cable
- 33 Patch Panel (Incl. Fault Insertion Module)
- 34 Four Panel Mobile Frame
- 35 Text Books / Student work book
- 36 Basic Tool Service Set
- 37 Module Storage Cabinet
- 38 Network Utilities Software
- Ứng dụng: Dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ thông tin