Tên sản phẩm: Mô hình tủ đo lường, phân phối hạ áp.
Mô tả sản phẩm.
a. Đặc tính kĩ thuật:
- Kích thước: 600x600x2100mm (DxR xC).
- Chất liệu: CT3 sơn tĩnh điện.
- Nguồn đầu vào: 380V/50Hz.
- Nguồn đầu ra:
+ 02 lộ 3 pha 380V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 3 pha 100A.
+ 01 lộ 3 pha 380V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 3 pha 50A.
+ 01 lộ 1 pha 220V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 1 pha 50A.
+ 01 đường nguồn 3 pha cấp cho tủ tụ bù;
+ Nguồn nuôi đồng hồ công suất: 220V/50Hz
+ Nguồn cấp điều khiển: 220V/50Hz sử dụng aptomat 1 pha 2 cực 6A
- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ mạch lực: Máy cắt không khí hạ áp
+ Dòng điện làm việc: 630 A
+ Điện áp cách điện Ui: 1000 V
+ Điện áp làm việc Ue: < 690 V
+ Tần số làm việc: 50/60 Hz
+ Số cực: 3 hoặc 4
+ Icu: 65 kA
+ Ics: 100% Icu
+ Thời gian cắt lớn nhất: 40 ms
+ Thời gian đóng lớn nhất: 80 ms
- Khối đèn chỉ thị:
+ Đèn báo nguồn các pha.
+ Đèn báo trạng thái đóng cắt của máy cắt.
+ Loại đèn phi 22, 220VAC màu đỏ, vàng, xanh.
- Chế độ điều khiển:
+ Chuyển mạch lựa chọn điều khiển tại chỗ/ từ xa.
+ Nút ấn đóng cắt máy cắt tại chỗ.
+ Nút reset máy cắt tại chỗ.
- Khối đo lường, hiển thị:
- 1 chuyển mạch volt 4 vị trí, lựa chọn giá trị hiển thị trên đồng hồ áp.
- 1 đồng hồ đo điện áp 450VAC, chỉ thị kim.
- 3 đông hồ đo dòng 100/5 AAC, chỉ thị kim.
- 3 biến dòng 0.6KV, tỉ số 100/5 là đầu vào cho đồng hồ đo dòng và đưa tín hiệu về rơ le bảo vệ.
- 3 biến dòng 0.6KV, tỉ số 100/5 là đầu vào cho đồng hồ công suất.
- 1 biến dòng 0.6KV, tỉ số 100/5 là tín hiệu điều khiển hệ thống tụ bù.
- 1 đồng hồ đa năng đo các đại lượng điện:
+ Đo: V, A. Hz, Pf, kW, kVA, kVAr, kWh, kVArh, kVAh, Tổng kWh, kVAh & kVArh (đo được cho cả 1 pha và 3 pha)
+ Hiển thị : LCD : 4 hàng x 4 số với đèn nền (Backlight) hàng số 5 x 8 Số hiển thị công suất
+ Sử dụng cho mạng 3 pha 4 dây, 3 pha 3 dây, 2 pha 3 dây hoặc 1 pha 2 dây (3P-4W,3P-3W, 2P-3W,1P-2W)
+ Biến dòng thứ cấp : 1A hoặc 5A
+ Biến dòng sơ cấp: 1A/5A - 10000A
+ Điện áp thứ cấp có thể chọn từ 100V đến 500V (L-L)
+ Điện áp sơ cấp có thể chọn từ 100V đến 500KV
+ Tiêu hao năng lượng ngõ vào : Max 0.5VA / phase
+ Độ phân giải: Năng lượng phụ thuộc CT và PT, Tự động điều chỉnh cho công suất, điện áp, dòng điện, 0.001 cho hệ số công suất.
+ Cấp chính xác : Cấp 1 cho Năng lượng (tác dụng, phản kháng, biểu kiến) và (%) đối với: Điện áp : 0.5, dòng điện : 0.5, Tần số : 0.1Hz, hệ số công suất 0.01, Công suất (tác dụng, phản kháng, biểu kiến) : 1
+ Nguồn nuôi : 100 - 240VAC; 50/60Hz
+ Đầu ra: Dạng xung: Áp, dòng.
+ Truyền thông MODBUS RTU (đường truyền vật lý RS485)
- Rơ le bảo vệ điện áp: Loại 3 pha 3 dây hoặc 4 dây
+ Dải bảo vệ quá áp: -30% ~ 25% dải điện áp đầu vào.
+ Dải bảo vệ thấp áp: -30% ~ 25% dải điện áp đầu vào.
+ Chức năng tự động reset.
+ 2 đầu ra rơ le SPDT: 5A/250VAC; 5A/30VDC.
- Hệ thống thanh cái 3 pha: chất liệu đồng.
- Vỏ tủ làm bằng CT3, sơn tĩnh điện. Thiết kế thẩm mỹ, độ bền cao.
b. Danh mục thiết bị
01 Vỏ tủ
01 Máy cắt không khí hạ thế
05 Aptomat
01 Rơ le bảo vệ áp
01 Đồng hồ đa năng
01 Đồng hồ kim đo áp
03 Đồng hồ đo dòng
07 Biến dòng
01 Chuyển mạch volt 4 vị trí
01 Chuyển mạch 3 vị trí
02 Đèn báo màu xanh
02 Đèn báo màu đỏ
01 Đèn báo màu vàng
01 Nút ấn màu xanh
01 Nút ấn màu đỏ
01 Nút ấn màu vàng
07 Cầu chì
01 Hệ thống thanh cái